Đọc nhanh: 一遍 (nhất biến). Ý nghĩa là: một lần qua, một lần (tất cả các cách thông qua). Ví dụ : - 我只问一遍 Tôi sẽ hỏi bạn điều này một lần.
Ý nghĩa của 一遍 khi là Danh từ
✪ một lần qua
once through
✪ một lần (tất cả các cách thông qua)
one time (all the way through)
- 我 只 问 一遍
- Tôi sẽ hỏi bạn điều này một lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一遍
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 而是 一遍 又 一遍
- Nó đã được lặp đi lặp lại.
- 重述 一遍
- kể lại một lượt.
- 我 只 问 一遍
- Tôi sẽ hỏi bạn điều này một lần.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 请 你 再 读 一遍
- Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 用 油漆 油 一遍
- Lấy sơn quét một lượt.
- 他捺住 性子 又 解释 了 一遍
- Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.
- 他 把 这件 事情 的 始末 对 大家 说 了 一遍
- anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 草草 地 看过 一遍
- xem qua loa một lượt
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 这 稿子 太乱 , 要 誊 一遍
- bản thảo này lộn xộn quá, phải chép lại.
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 我们 再 来 一遍 目标 是 什么
- Hãy làm lại mục tiêu là gì
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一遍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一遍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
遍›