mǎo

Từ hán việt: 【_】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: không có; không. Ví dụ : - 西。 Tôi không có tiền mua thứ này.. - 。 Anh ấy hôm nay không đi làm.. - 。 Tôi không có thời gian chơi với bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

không có; không

没有

Ví dụ:
  • - mǎo qián mǎi 这个 zhègè 东西 dōngxī

    - Tôi không có tiền mua thứ này.

  • - 今天 jīntiān mǎo lái 上班 shàngbān

    - Anh ấy hôm nay không đi làm.

  • - mǎo kōng péi 出去玩 chūqùwán

    - Tôi không có thời gian chơi với bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - mǎo kōng péi 出去玩 chūqùwán

    - Tôi không có thời gian chơi với bạn.

  • - mǎo qián mǎi 这个 zhègè 东西 dōngxī

    - Tôi không có tiền mua thứ này.

  • - 今天 jīntiān mǎo lái 上班 shàngbān

    - Anh ấy hôm nay không đi làm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冇

Hình ảnh minh họa cho từ 冇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ