内里 nèilǐ

Từ hán việt: 【nội lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "内里" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nội lí). Ý nghĩa là: nội bộ; bên trong. Ví dụ : - 。 chuyện này bên trong vẫn còn nhiều uẩn khúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 内里 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 内里 khi là Danh từ

nội bộ; bên trong

内部,内中

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 内里 nèilǐ 还有 háiyǒu 不少 bùshǎo 曲折 qūzhé

    - chuyện này bên trong vẫn còn nhiều uẩn khúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内里

  • - shì 这里 zhèlǐ de 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ

    - Tôi là Ali của nơi này.

  • - 淖尔 nàoěr ( 达里泊 dálǐpō zài 内蒙古 nèiměnggǔ )

    - Đạt Lí Náo Nhĩ (tên hồ ở Nội Mông Cổ, Trung Quốc)

  • - 如果 rúguǒ 远离 yuǎnlí 危险 wēixiǎn 区域 qūyù 里约热内卢 lǐyuērènèilú 就是 jiùshì 完全 wánquán 安全 ānquán de

    - Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.

  • - zài 班里 bānlǐ hěn 内向 nèixiàng

    - Anh ấy rất hướng nội trong lớp.

  • - zhù zài 城中心 chéngzhōngxīn 半径 bànjìng 25 英里 yīnglǐ de 范围 fànwéi nèi de 家庭 jiātíng

    - Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.

  • - 警察 jǐngchá 搜查 sōuchá le 半径 bànjìng 两英里 liǎngyīnglǐ 范围 fànwéi nèi 所有 suǒyǒu de 田野 tiányě 森林 sēnlín

    - Cảnh sát đã tiến hành tìm kiếm tất cả các cánh đồng và rừng trong bán kính hai dặm Anh.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 室内 shìnèi 游泳池 yóuyǒngchí

    - Có một hồ bơi trong nhà.

  • - 可是 kěshì 内乡 nèixiāng 标志性 biāozhìxìng 建筑 jiànzhù 那里 nàlǐ 四季如春 sìjìrúchūn

    - Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.

  • - 这里 zhèlǐ shì gàn 清宫 qīnggōng 禁地 jìndì 任何人 rènhérén 不准 bùzhǔn 擅自 shànzì 入内 rùnèi

    - Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 内里 nèilǐ 还有 háiyǒu 不少 bùshǎo 曲折 qūzhé

    - chuyện này bên trong vẫn còn nhiều uẩn khúc.

  • - 内向 nèixiàng de 周边 zhōubiān shén 好友 hǎoyǒu 每日 měirì 只得 zhǐde dài zài 寂寥 jìliáo de xiǎo 屋里 wūlǐ

    - Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày

  • - 摄影棚 shèyǐngpéng nèi de 场景 chǎngjǐng 可以 kěyǐ pāi dào 电影 diànyǐng

    - Các cảnh quay trong studio cũng có thể đưa vào trong phim ảnh.

  • - zài 市区 shìqū 线 xiàn 以内 yǐnèi 车速 chēsù 不能 bùnéng 超过 chāoguò měi 小时 xiǎoshí 35 英里 yīnglǐ

    - Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.

  • - 一支 yīzhī 反叛 fǎnpàn 军队 jūnduì 进入 jìnrù le 金沙萨 jīnshāsà 境内 jìngnèi 几公里 jǐgōnglǐ chù

    - Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.

  • - shì 里约热内卢 lǐyuērènèilú 渔村 yúcūn 度假村 dùjiàcūn de 门房 ménfáng

    - Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.

  • - 你们 nǐmen zài 小时 xiǎoshí nèi 抵达 dǐdá 马里兰州 mǎlǐlánzhōu

    - Mọi người sẽ phải đến Maryland trong vòng một giờ.

  • - 内华达州 nèihuádázhōu 首府 shǒufǔ shì 哪里 nǎlǐ

    - Thủ đô của Nevada là gì?

  • - 每里 měilǐ nèi yǒu 相同 xiāngtóng 数量 shùliàng de 家庭 jiātíng

    - Mỗi làng có số lượng gia đình bằng nhau.

  • - de 内心世界 nèixīnshìjiè 里面 lǐmiàn hěn 丰富 fēngfù

    - Thế giới nội tâm bên trong cô ấy rất phong phú.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 内里

Hình ảnh minh họa cho từ 内里

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao