Đọc nhanh: 多事之秋 (đa sự chi thu). Ý nghĩa là: thời buổi rối loạn; thời buổi rối ren; thời buổi mất an ninh.
Ý nghĩa của 多事之秋 khi là Thành ngữ
✪ thời buổi rối loạn; thời buổi rối ren; thời buổi mất an ninh
事故或事变多的时期,多用来形容动荡不安的政局
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多事之秋
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 他们 之间 有 很多 怨
- Giữa họ có nhiều sự oán giận.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 夫妻 之间 要 多 体谅 体谅
- Giữa vợ chồng nên hiểu cho nhau nhiều hơn
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 我 正在 享受 很多年 来 最 棒 的 性事
- Tôi đang quan hệ tình dục tốt nhất mà tôi đã có trong nhiều năm.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 泳池 宽达八码 之 多
- Hồ bơi rộng tới tám mã.
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
- 古时 多 禅让 之 事
- Trong thời cổ có nhiều việc truyền ngôi.
- 同事 之间 要 多 理解 理解
- Đồng nghiệp nên thấu hiểu lẫn nhau hơn.
- 这 真是 个 多事之秋 啊
- Đây thực sự là một thời kì rối ren.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多事之秋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多事之秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
事›
多›
秋›