Đọc nhanh: 天下大乱 (thiên hạ đại loạn). Ý nghĩa là: cả nước nổi dậy.
Ý nghĩa của 天下大乱 khi là Danh từ
✪ cả nước nổi dậy
the whole country in rebellion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天下大乱
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 大白于天下
- phơi trần trước mọi người
- 天下大治
- thiên hạ đại trị
- 天下大治
- thiên hạ thái bình
- 大雨 下 了 三天三夜
- Trời mưa to suốt ba ngày ba đêm.
- 卒 然 之间 , 天空 下起 了 大雨
- Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.
- 战争 爆发 后 天下大乱 起来
- Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.
- 战乱 频仍 , 天下 纷扰
- Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.
- 准 天气预报 , 今天 会下 大雨
- Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ mưa to.
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
- 霍然 天空 下 了 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa.
- 伟大 的 领袖 经济 天下
- Vị lãnh đạo vĩ đại quản lý thiên hạ.
- 冒天下之大不韪
- phạm phải sai lầm lớn nhất thiên hạ
- 大概 明天 不会 下雨 了
- Có lẽ ngày mai trời sẽ không mưa
- 这件 事过 几天 就要 向 大家 说明 , 请 不要 胡乱 猜疑
- chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- đạo lớn được thi hành, thì thiên hạ là của chung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天下大乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天下大乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
乱›
大›
天›