天下大乱 tiānxià dàluàn

Từ hán việt: 【thiên hạ đại loạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天下大乱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên hạ đại loạn). Ý nghĩa là: cả nước nổi dậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天下大乱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天下大乱 khi là Danh từ

cả nước nổi dậy

the whole country in rebellion

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天下大乱

  • - 亚历山大 yàlìshāndà 大帝 dàdì bān 君临天下 jūnlíntiānxià

    - Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.

  • - 大白于天下 dàbáiyútiānxià

    - phơi trần trước mọi người

  • - 天下大治 tiānxiàdàzhì

    - thiên hạ đại trị

  • - 天下大治 tiānxiàdàzhì

    - thiên hạ thái bình

  • - 大雨 dàyǔ xià le 三天三夜 sāntiānsānyè

    - Trời mưa to suốt ba ngày ba đêm.

  • - rán 之间 zhījiān 天空 tiānkōng 下起 xiàqǐ le 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.

  • - 战争 zhànzhēng 爆发 bàofā hòu 天下大乱 tiānxiàdàluàn 起来 qǐlai

    - Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.

  • - 战乱 zhànluàn 频仍 pínréng 天下 tiānxià 纷扰 fēnrǎo

    - Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.

  • - zhǔn 天气预报 tiānqìyùbào 今天 jīntiān 会下 huìxià 大雨 dàyǔ

    - Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ mưa to.

  • - 天气 tiānqì 异常 yìcháng 闷热 mēnrè 大家 dàjiā dōu 预感 yùgǎn dào 将要 jiāngyào 下一场 xiàyīchǎng 大雨 dàyǔ

    - thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.

  • - 九天九地 jiǔtiānjiǔdì ( 一个 yígè zài 天上 tiānshàng 一个 yígè zài 地下 dìxià 形容 xíngróng 差别 chābié 极大 jídà )

    - trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ zài 大礼堂 dàlǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.

  • - 大伙 dàhuǒ 凑拢 còulǒng 一点 yìdiǎn 商量一下 shāngliángyīxià 明天 míngtiān de 工作 gōngzuò

    - mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.

  • - 霍然 huòrán 天空 tiānkōng xià le 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa.

  • - 伟大 wěidà de 领袖 lǐngxiù 经济 jīngjì 天下 tiānxià

    - Vị lãnh đạo vĩ đại quản lý thiên hạ.

  • - 冒天下之大不韪 màotiānxiàzhīdàbùwěi

    - phạm phải sai lầm lớn nhất thiên hạ

  • - 大概 dàgài 明天 míngtiān 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ le

    - Có lẽ ngày mai trời sẽ không mưa

  • - 这件 zhèjiàn 事过 shìguò 几天 jǐtiān 就要 jiùyào xiàng 大家 dàjiā 说明 shuōmíng qǐng 不要 búyào 胡乱 húluàn 猜疑 cāiyí

    - chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.

  • - jiào 两天 liǎngtiān 内别 nèibié 回来 huílai děng 喧嚣 xuānxiāo 动乱 dòngluàn 平息 píngxī 下来 xiàlai 再说 zàishuō

    - Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.

  • - 大道 dàdào 之行 zhīxíng 天下为公 tiānxiàwéigōng

    - đạo lớn được thi hành, thì thiên hạ là của chung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天下大乱

Hình ảnh minh họa cho từ 天下大乱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天下大乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao