Đọc nhanh: 关子 (quan tử). Ý nghĩa là: cái nút; cái gút; thắt gút (chỗ lý thú nhất, hấp dẫn nhất trong tiểu thuyết, hí kịch, cũng ví với mấu chốt sự việc). Ví dụ : - 别卖关子,快告诉我吧 Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi
Ý nghĩa của 关子 khi là Danh từ
✪ cái nút; cái gút; thắt gút (chỗ lý thú nhất, hấp dẫn nhất trong tiểu thuyết, hí kịch, cũng ví với mấu chốt sự việc)
小说、戏剧情节中最紧要、最吸引人的地方,比喻事情的关键
- 别 卖关子 快 告诉 我 吧
- Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 孩子 需要 被 善待 和 关爱
- Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 她 做出 很 关心 的 样子
- Cô ấy giả vờ rất quan tâm.
- 你 随手 帮 我关 炉子 吧
- Tiện tay tắt bếp hộ em nhé.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 自信心 是 孩子 学习 的 关键
- Tự tin là điểm mấu chốt trong việc học của trẻ.
- 别 卖关子 快 告诉 我 吧
- Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi
- 你 那 关于 希 格斯 玻色子 是 个 黑洞
- Luận điểm của bạn rằng boson Higgs là một lỗ đen
- 鸟儿 关 在 笼子 里
- Con chim bị nhốt trong lồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
子›