Đọc nhanh: 别卖关子了 (biệt mại quan tử liễu). Ý nghĩa là: Đừng úp úp mở mở nữa.
Ý nghĩa của 别卖关子了 khi là Động từ
✪ Đừng úp úp mở mở nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别卖关子了
- 别 把 筷子 拗折 了
- Đừng bẻ gãy đôi đũa.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 别 把 孩子 惯坏 了
- Đừng chiều hư đứa trẻ.
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 他 把 铺子 倒 给 别人 了
- Anh ấy đã chuyển nhượng cửa hàng cho người khác.
- 小心 点 , 别 被 刀子 割伤 了
- Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 出门 别忘了 关 电灯
- Đừng quên tắt đèn khi ra ngoài nhé!
- 小心 , 别 把 盘子 打碎 了
- Cẩn thận, đừng làm vỡ cái đĩa.
- 叫惯 了 姐姐 , 如今 要 改口 叫 嫂子 , 真 有点 别扭
- gọi chị quen rồi, bây giờ đổi thành chị dâu, có hơi ngượng một chút.
- 房子 顶 给 别人 了
- Ngôi nhà đã được chuyển nhượng cho người khác.
- 别忘了 老子 是 谁 !
- Đừng quên bố mày là ai nhé!
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
- 别 太 娇惯 孩子 了
- Đừng quá nuông chiều trẻ con nữa.
- 别 卖关子 快 告诉 我 吧
- Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi
- 他 竟 抛妻别子 跟着 小三走 了
- Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 可 别 弄伤 了 拍卖品
- Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别卖关子了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别卖关子了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
关›
别›
卖›
子›