Đọc nhanh: 卖关子 (mại quan tử). Ý nghĩa là: thừa nước đục thả câu, úp mở, lấp lửng, gây khó dễ. Ví dụ : - 别卖关子,快告诉我吧 Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi
✪ thừa nước đục thả câu
说书人说长编故事, 在说到重要关节处停止,借以吸引听众接着往下听,叫卖关子比喻说话,做事在紧要的时候,故弄玄虚, 使对方着急而答应自己的要求
- 别 卖关子 快 告诉 我 吧
- Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi
✪ úp mở, lấp lửng, gây khó dễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖关子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 孩子 需要 被 善待 和 关爱
- Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 打 场子 卖艺
- chỗ sơn đông mãi võ.
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 她 做出 很 关心 的 样子
- Cô ấy giả vờ rất quan tâm.
- 我家 卖 柚子
- Nhà tôi bán quả bưởi.
- 我家 卖 李子
- Nhà tôi bán mận.
- 你 随手 帮 我关 炉子 吧
- Tiện tay tắt bếp hộ em nhé.
- 别 卖关子 快 告诉 我 吧
- Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖关子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖关子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
卖›
子›