Đọc nhanh: 关门弟子 (quan môn đệ tử). Ý nghĩa là: đệ tử cuối cùng của sư phụ.
Ý nghĩa của 关门弟子 khi là Thành ngữ
✪ đệ tử cuối cùng của sư phụ
last disciple of a master
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关门弟子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 孩子 轻轻地 关上 了 门
- Đứa trẻ nhẹ nhàng đóng cửa lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关门弟子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关门弟子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
子›
弟›
门›