Đọc nhanh: 暗里 (ám lí). Ý nghĩa là: ngầm; kín; bí mật; lén, trong lòng; trong thâm tâm.
Ý nghĩa của 暗里 khi là Phó từ
✪ ngầm; kín; bí mật; lén
暗中
✪ trong lòng; trong thâm tâm
在心里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗里
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 房间 里 黑暗
- Trong phòng tối om.
- 房间 里 太暗 了
- Trong phòng tối quá.
- 那窟 里 十分 昏暗
- Trong hang đó rất tối tăm.
- 山洞 里 一片 黑暗
- trong hang tối om.
- 暗处 里 有 很多 秘密
- Trong chỗ tối có nhiều bí mật.
- 隐伏 在 黑暗 角落里
- ẩn náu trong bóng tối
- 灯坏 了 , 所以 屋里 很 暗
- Đèn bị hỏng nên căn phòng tối om.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 这首 诗里 用 了 一个 暗喻
- Bài thơ này sử dụng một phép ẩn dụ.
- 心里 暗自 猜度 , 来人会 是 谁 呢
- lòng thầm đoán, có thể là ai đến nhỉ?
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 房间 里 的 光线 很 暗
- Ánh sáng trong phòng rất mờ.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暗›
里›