Đọc nhanh: 公交车队 (công giao xa đội). Ý nghĩa là: Đội xe buýt.
Ý nghĩa của 公交车队 khi là Danh từ
✪ Đội xe buýt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公交车队
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 我 在 待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 我 在 车站 等待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.
- 早上 有 两班 公交车
- Buổi sáng có hai chuyến xe buýt.
- 我 很 喜欢 每天 坐在 公交车 上 上班 的 感觉
- tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 我 每天 7 点半 在 公交车站 等 公交车
- Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày
- 她 每天 乘坐 公交车
- Cô ấy đi xe buýt mỗi ngày.
- 叔叔 是 公交车 司机
- Chú tôi là tài xế xe buýt.
- 公交车 太挤 , 还是 打车 吧
- Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.
- 公交车 上 挤 得 要死
- Xe buýt chật ních người.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 歹徒 劫持 了 一辆 公交车
- Bọn cướp đã cướp một chiếc xe buýt.
- 爱丽丝 · 桑兹 被 发现 在 魁北克 市下 了 一辆 公交车
- Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.
- 我 在 车牌 前 左顾右盼 , 等待 公交车 的 到来
- Tôi nhìn ngang ngó dọc trước biển số xe, đợi xe buýt đến.
- 那个 男人 在 公交车 上 耍流氓
- Người đàn ông đó giở trò côn đồ trên xe buýt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公交车队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公交车队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
公›
车›
队›