Đọc nhanh: 八节 (bát tiết). Ý nghĩa là: tám tiết; tám tiết trong năm; quanh năm. (Đó là 8 ngày tiết: Lập Xuân, Xuân phân, Lập Hạ, Hạ chí, Lập Thu, Thu phân, Lập Đông, Đông chí). 指立春,春分,立夏,夏至,立秋,秋分,立冬,冬至八个节气. Ví dụ : - 四时八节。 quanh năm suốt tháng.
Ý nghĩa của 八节 khi là Danh từ
✪ tám tiết; tám tiết trong năm; quanh năm. (Đó là 8 ngày tiết: Lập Xuân, Xuân phân, Lập Hạ, Hạ chí, Lập Thu, Thu phân, Lập Đông, Đông chí). 指立春,春分,立夏,夏至,立秋,秋分,立冬,冬至八个节气
八节,汉语词语,读音为bā jié,意思是古代以立春、立夏、立秋、立冬、春分、夏至、秋分、冬至为八节。指立春, 春分, 立夏, 夏至, 立秋, 秋分, 立冬, 冬至八个节气
- 四时八节
- quanh năm suốt tháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八节
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 四时八节
- quanh năm suốt tháng.
- 每天 我 都 上 八节 课
- Tôi có tám tiết học mỗi ngày.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
节›