Đọc nhanh: 八一建军节 (bát nhất kiến quân tiết). Ý nghĩa là: xem 建軍節 | 建军节.
Ý nghĩa của 八一建军节 khi là Danh từ
✪ xem 建軍節 | 建军节
see 建軍節|建军节 [Jiàn jūn jié]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八一建军节
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 四时八节
- quanh năm suốt tháng.
- 艮 是 八卦 之一
- Quẻ Cấn là một trong tám quẻ bát quái.
- 巽 是 八卦 之一 卦
- Quẻ Tốn là một trong tám que bát quái.
- 身高 在 一米 八余
- Chiều cao khoảng hơn một mét tám.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 每天 我 都 上 八节 课
- Tôi có tám tiết học mỗi ngày.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 隋朝 建立 于 公元 五 八一 年
- Triều Tùy được thành lập vào năm 581.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八一建军节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八一建军节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
八›
军›
建›
节›