Đọc nhanh: 八月节 (bát nguyệt tiết). Ý nghĩa là: tết Trung thu; tiết Trung thu.
Ý nghĩa của 八月节 khi là Danh từ
✪ tết Trung thu; tiết Trung thu
中秋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八月节
- 今天 是 八月八 日
- Hôm nay là ngày tám tháng tám.
- 八月 初
- Đầu tháng tám.
- 八月 初头
- những ngày đầu tháng 8.
- 四时八节
- quanh năm suốt tháng.
- 琳 的 生日 在 八月
- Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.
- 每天 我 都 上 八节 课
- Tôi có tám tiết học mỗi ngày.
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 我 的 生日 在 八月份
- Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.
- 腊月 , 人们 准备 迎接 春节
- Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 越南 的 国庆节 是 九月 二日
- Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 这里 初春 的 时节 比 要 晚 半个 月 左右 温暾 暾 的 凉爽 不 很 燥热
- Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八月节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八月节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
月›
节›