Đọc nhanh: 光着 (quang trứ). Ý nghĩa là: để trần, khỏa thân. Ví dụ : - 让他光着脚扫 Bắt anh ta phải rửa sạch nó bằng chân trần của mình.. - 光着身子等你回来 Trần truồng và chờ đợi bạn.
Ý nghĩa của 光着 khi là Danh từ
✪ để trần
bare
- 让 他 光 着 脚 扫
- Bắt anh ta phải rửa sạch nó bằng chân trần của mình.
✪ khỏa thân
naked
- 光 着 身子 等 你 回来
- Trần truồng và chờ đợi bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光着
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 塔顶 闪耀着 金光
- trên đỉnh tháp lấp lánh ánh vàng.
- 远处 的 灯塔 闪着 灯光
- Ngọn hải đăng ở xa đang phát ra ánh đèn.
- 光 着 膀子
- cánh tay để trần
- 湖面 泛着 波光
- Mặt hồ hiện ra ánh sáng.
- 月光 煜 映着 湖面
- Ánh trăng chiếu rọi mặt hồ.
- 江面 上 隐约 闪烁着 夜航 船 的 灯光
- trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 灯光 辉耀 着 舞台
- Ánh đèn chiếu sáng sân khấu.
- 那 柄 朴刀 透着 寒光
- Cây phác đao đó toát ra ánh sáng lạnh.
- 景区 立着 观光台
- Khu thắng cảnh có đài quan sát.
- 晚上 灯塔 与 信号灯 闪着光
- Ngọn hải đăng và tín hiệu phát sáng vào ban đêm.
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 他 的 衣服 闪着 银光
- Quần áo của anh ta lấp lánh ánh bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
着›