Đọc nhanh: 先头 (tiên đầu). Ý nghĩa là: trước; đi đầu; mũi nhọn, trước; trước hết; trước kia (về thời gian). Ví dụ : - 先头骑兵连。 đại đội kỵ binh đi đầu。. - 先头出发。 xuất phát trước。. - 怎么先头我没听他说过。 sao trước đây tôi không nghe cậu ấy nói bao giờ。
✪ trước; đi đầu; mũi nhọn
位置在前的 (多指部队)
- 先头 骑兵 连
- đại đội kỵ binh đi đầu。
✪ trước; trước hết; trước kia (về thời gian)
(先头儿) 时间在前的;以前
- 先头 出发
- xuất phát trước。
- 怎么 先头 我 没 听 他 说 过
- sao trước đây tôi không nghe cậu ấy nói bao giờ。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先头
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 先头 出发
- xuất phát trước。
- 先 从 我 这儿 起头
- trước hết bắt đầu từ tôi.
- 先头 骑兵 连
- đại đội kỵ binh đi đầu。
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 你 先 吃饭 , 回头 再谈
- anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 先头部队 打响 了
- cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
- 我军 先头部队 和 敌人 遭遇 了
- đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 怎么 先头 我 没 听 他 说 过
- sao trước đây tôi không nghe cậu ấy nói bao giờ。
- 我 先 走 了 , 回头见
- Tôi đi trước đây, chút nữa gặp lại!
- 你 如果 一时 手头不便 , 我 可以 先垫 上
- nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.
- 钱 你 先用 着 , 等 手头 活泛 了 再 还 我
- anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.
- 我 先 走 了 , 回头 再见
- Tôi đi trước nhé, gặp lại bạn sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
头›