zhào

Từ hán việt: 【chiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiếu). Ý nghĩa là: báo cho biết; nói cho biết; dạy bảo, chiếu thư; chiếu chỉ. Ví dụ : - hạ chiếu chỉ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

báo cho biết; nói cho biết; dạy bảo

告诉;告诫

chiếu thư; chiếu chỉ

诏书

Ví dụ:
  • - xià zhào

    - hạ chiếu chỉ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 接获 jiēhuò 册封 cèfēng 诏书 zhàoshū

    - Nhận được chiếu thư sắc phong.

  • - xià zhào

    - hạ chiếu chỉ

  • - 奉天承运 fèngtiānchéngyùn 皇帝 huángdì zhào yuē

    - Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诏

Hình ảnh minh họa cho từ 诏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丶フフノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSHR (戈女尸竹口)
    • Bảng mã:U+8BCF
    • Tần suất sử dụng:Cao