ào

Từ hán việt: 【ngạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạo). Ý nghĩa là: kiêu ngạo; khinh người; ngạo, tự tôn; tự trọng; kiên cường không khuất phục, khinh thường; coi thường . Ví dụ : - 。 Anh ta có thái độ rất kiêu ngạo.. - 。 Cô ấy trông có vẻ rất kiêu căng.. - 。 Anh ta luôn rất kiêu ngạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

kiêu ngạo; khinh người; ngạo

骄傲

Ví dụ:
  • - 态度 tàidù hěn 傲慢 àomàn

    - Anh ta có thái độ rất kiêu ngạo.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn 倨傲 jùào

    - Cô ấy trông có vẻ rất kiêu căng.

  • - 总是 zǒngshì hěn 骄傲 jiāoào

    - Anh ta luôn rất kiêu ngạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tự tôn; tự trọng; kiên cường không khuất phục

自尊自重,坚强不屈

Ví dụ:
  • - 那棵 nàkē shù 傲然挺立 àorántǐnglì zài 风中 fēngzhōng

    - Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.

  • - 狮子 shīzi zài 山顶 shāndǐng 傲然挺立 àorántǐnglì

    - Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

khinh thường; coi thường

轻视别人, 对人没有礼貌

Ví dụ:
  • - 恃才傲物 shìcáiàowù duì 别人 biérén 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.

  • - 从不 cóngbù 傲视 àoshì 他人 tārén

    - Anh ta chưa bao giờ coi thường người khác.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Ngạo

Ví dụ:
  • - 姓傲 xìngào

    - Tôi họ Ngạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 啸傲 xiàoào 林泉 línquán

    - thảnh thơi chốn lâm tuyền.

  • - 切忌 qièjì 滋长 zīzhǎng 骄傲情绪 jiāoàoqíngxù

    - phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.

  • - 神态 shéntài 高傲 gāoào

    - ra vẻ kiêu căng

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 成为 chéngwéi 进步 jìnbù de 障碍 zhàngài

    - Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 居功自傲 jūgōngzìào

    - công thần kiêu ngạo

  • - 傲岸 àoàn ( 自高自大 zìgāozìdà )

    - cao ngạo; tự cao tự đại

  • - 说话 shuōhuà hěn 傲岸 àoàn

    - Anh ta nói chuyện rất cao ngạo.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi shā shā de 傲气 àoqì

    - Chúng ta nên giảm bớt sự kiêu ngạo của anh ta.

  • - 傲慢不逊 àomànbùxùn

    - kiêu ngạo không khiêm tốn

  • - 态度 tàidù 傲慢 àomàn

    - thái độ ngạo mạn.

  • - 姓傲 xìngào

    - Tôi họ Ngạo.

  • - 傲然挺立 àorántǐnglì

    - sừng sững kiên cường.

  • - 高傲自大 gāoàozìdà

    - tự cao tự đại

  • - 骄傲自大 jiāoàozìdà

    - kiêu ngạo

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn

    - kiêu ngạo tự mãn

  • - 傲骨嶙峋 àogǔlínxún

    - ngông nghênh ngang ngược.

  • - 切不可 qièbùkě 骄傲 jiāoào

    - Không được kiêu ngạo.

  • - shì de 骄傲 jiāoào

    - Em là niềm kiêu hãnh của anh.

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傲

Hình ảnh minh họa cho từ 傲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: ào
    • Âm hán việt: Ngạo
    • Nét bút:ノ丨一一丨一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OGSK (人土尸大)
    • Bảng mã:U+50B2
    • Tần suất sử dụng:Cao