zài

Từ hán việt: 【tải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tải). Ý nghĩa là: hàng; hàng hóa, tiếp nhận; chịu đựng; vận tải; chở. Ví dụ : - 。 Hàng đã được chất lên.. - 。 Chuyến hàng này rất quan trọng.. - 。 Vui lòng kiểm tra xem hàng đã chắc chắn chưa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hàng; hàng hóa

运输工具所装的东西

Ví dụ:
  • - zài 已经 yǐjīng 装好 zhuānghǎo le

    - Hàng đã được chất lên.

  • - 这趟 zhètàng zài hěn 重要 zhòngyào

    - Chuyến hàng này rất quan trọng.

  • - qǐng 检查 jiǎnchá zài 是否 shìfǒu 稳固 wěngù

    - Vui lòng kiểm tra xem hàng đã chắc chắn chưa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

tiếp nhận; chịu đựng; vận tải; chở

运载;承受

Ví dụ:
  • - zài 不住 búzhù 这样 zhèyàng de 压力 yālì

    - Anh ấy không chịu nổi áp lực như vậy.

  • - 这桥 zhèqiáo zài 货车 huòchē

    - Cây cầu này có thể chịu được xe tải lớn.

  • - 船能 chuánnéng zài 多少 duōshǎo rén

    - Thuyền có thể chở bao nhiêu người?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - qǐng 检查 jiǎnchá zài 是否 shìfǒu 稳固 wěngù

    - Vui lòng kiểm tra xem hàng đã chắc chắn chưa.

  • - 这桥 zhèqiáo zài 货车 huòchē

    - Cây cầu này có thể chịu được xe tải lớn.

  • - 船能 chuánnéng zài 多少 duōshǎo rén

    - Thuyền có thể chở bao nhiêu người?

  • - zài 不住 búzhù 这样 zhèyàng de 压力 yālì

    - Anh ấy không chịu nổi áp lực như vậy.

  • - 这趟 zhètàng zài hěn 重要 zhòngyào

    - Chuyến hàng này rất quan trọng.

  • - zài 已经 yǐjīng 装好 zhuānghǎo le

    - Hàng đã được chất lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傤

Hình ảnh minh họa cho từ 傤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ