Đọc nhanh: 做操 (tố thao). Ý nghĩa là: tập thể dục, tập thể dục dụng cụ.
Ý nghĩa của 做操 khi là Động từ
✪ tập thể dục
to do exercises
✪ tập thể dục dụng cụ
to do gymnastics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做操
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 我 每天 做一套 操
- Tôi tập một bài thể dục mỗi ngày.
- 你 应该 坚持 做 早操
- Cậu nên kiên trì tập thể dục buổi sáng.
- 每天 都 要 做 早操
- Mỗi ngày đều phải tập thể dục buổi sáng.
- 在 運動 之前 要 做 暖 身操
- Trước khi tập thể dục thì tập thể dục đơn giản làm ấm cơ thể
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做操
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做操 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
操›