Đọc nhanh: 做完 (tố hoàn). Ý nghĩa là: hoàn thành nhiệm vụ, kêt thuc. Ví dụ : - 我等你把作業做完。 Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.
Ý nghĩa của 做完 khi là Động từ
✪ hoàn thành nhiệm vụ
to complete the task
✪ kêt thuc
to finish
- 我 等 你 把 作業 做 完
- Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做完
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 当日 事 , 当日 做 完
- việc hôm nào làm xong hôm ấy; việc hôm nay chớ để ngày mai.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 作业 终于 做 完 罢了
- Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.
- 你 这样 做 完全 是 白搭
- Cậu làm thế cũng chỉ phí công.
- 我 早就 做完作业 了
- Anh ta làm xong bài tập lâu rồi.
- 当天 的 工作 应该 当天 做 完
- Việc ngày nào nên làm xong ngày đó.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 做 完 这 套题 , 继续 做下 一套
- Làm xong câu này, chuyển sang làm câu khác.
- 他 硬撑 着 做 完 工作
- Anh ấy cố gắng hoàn thành công việc.
- 我 绷着 做 完 家务
- Tôi ráng hoàn thành việc nhà.
- 她 继 做 未 完成 工作
- Cô ấy tiếp tục làm công việc chưa hoàn thành.
- 我刚 做 完 一批 夏威夷 果 烤饼
- Tôi vừa làm xong một mẻ bánh nướng nhân hạt mắc ca.
- 我 必需 在 去 烟台 之前 把 所有 的 工作 做 完
- Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.
- 做 完 功课 再 看电视
- Làm xong bài tập mới xem ti vi.
- 完全 错 了 。 你 得 重 做 一遍
- Sai hết rồi, cậu phải làm lại thôi.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 难道 三个 人 做 不 完 吗 ?
- Ba người chẳng lẽ không làm xong sao?
- 幸亏 他 帮忙 , 要不然 做 不 完
- May là anh ấy giúp, nếu không thì làm không xong.
- 什么 做 一天 ? 你 做 一周 还 不 完
- Gì, làm một ngày? cậu làm một tuần còn chả xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做完
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做完 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
完›