做完 zuò wán

Từ hán việt: 【tố hoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做完" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố hoàn). Ý nghĩa là: hoàn thành nhiệm vụ, kêt thuc. Ví dụ : - 。 Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做完 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 做完 khi là Động từ

hoàn thành nhiệm vụ

to complete the task

kêt thuc

to finish

Ví dụ:
  • - děng 作業 zuòyè zuò wán

    - Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做完

  • - zuò wán 不肯 bùkěn 住手 zhùshǒu

    - chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.

  • - 当日 dāngrì shì 当日 dāngrì zuò wán

    - việc hôm nào làm xong hôm ấy; việc hôm nay chớ để ngày mai.

  • - 头巾 tóujīn 展示 zhǎnshì zuò 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.

  • - 作业 zuòyè 终于 zhōngyú zuò wán 罢了 bàle

    - Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.

  • - 这样 zhèyàng zuò 完全 wánquán shì 白搭 báidā

    - Cậu làm thế cũng chỉ phí công.

  • - 早就 zǎojiù 做完作业 zuòwánzuòyè le

    - Anh ta làm xong bài tập lâu rồi.

  • - 当天 dàngtiān de 工作 gōngzuò 应该 yīnggāi 当天 dàngtiān zuò wán

    - Việc ngày nào nên làm xong ngày đó.

  • - 事情 shìqing dōu zuò wán le cái shuō yào 帮忙 bāngmáng zhè 不是 búshì 马后炮 mǎhòupào ma

    - việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?

  • - zuò wán zhè 套题 tàotí 继续 jìxù 做下 zuòxià 一套 yītào

    - Làm xong câu này, chuyển sang làm câu khác.

  • - 硬撑 yìngchēng zhe zuò wán 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cố gắng hoàn thành công việc.

  • - 绷着 bēngzhe zuò wán 家务 jiāwù

    - Tôi ráng hoàn thành việc nhà.

  • - zuò wèi 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Cô ấy tiếp tục làm công việc chưa hoàn thành.

  • - 我刚 wǒgāng zuò wán 一批 yīpī 夏威夷 xiàwēiyí guǒ 烤饼 kǎobǐng

    - Tôi vừa làm xong một mẻ bánh nướng nhân hạt mắc ca.

  • - 必需 bìxū zài 烟台 yāntái 之前 zhīqián 所有 suǒyǒu de 工作 gōngzuò zuò wán

    - Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.

  • - zuò wán 功课 gōngkè zài 看电视 kàndiànshì

    - Làm xong bài tập mới xem ti vi.

  • - 完全 wánquán cuò le zhòng zuò 一遍 yībiàn

    - Sai hết rồi, cậu phải làm lại thôi.

  • - 不管 bùguǎn 多累 duōlèi 反正 fǎnzhèng zuò wán

    - Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.

  • - 难道 nándào 三个 sāngè rén zuò wán ma

    - Ba người chẳng lẽ không làm xong sao?

  • - 幸亏 xìngkuī 帮忙 bāngmáng 要不然 yàobùrán zuò wán

    - May là anh ấy giúp, nếu không thì làm không xong.

  • - 什么 shénme zuò 一天 yìtiān zuò 一周 yīzhōu hái wán

    - Gì, làm một ngày? cậu làm một tuần còn chả xong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做完

Hình ảnh minh họa cho từ 做完

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做完 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao