偏劳 piānláo

Từ hán việt: 【thiên lao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偏劳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên lao). Ý nghĩa là: chịu khó giúp cho; làm phiền; thêm phiền (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 。 phiền anh chịu khó giúp cho, tôi thực sự không có thời gian.. - 。 cám ơn anh đã chịu khó giúp tôi rất nhiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偏劳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 偏劳 khi là Động từ

chịu khó giúp cho; làm phiền; thêm phiền (lời nói khách sáo)

客套话,用于请人帮忙或谢人代自己做事

Ví dụ:
  • - qǐng 偏劳 piānláo ba 实在 shízài 脱不开 tuōbùkāi shēn

    - phiền anh chịu khó giúp cho, tôi thực sự không có thời gian.

  • - 谢谢 xièxie duō 偏劳 piānláo le

    - cám ơn anh đã chịu khó giúp tôi rất nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏劳

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 附带 fùdài de 劳动 láodòng

    - lao động phụ

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò yào

    - Claude Barlow đi đâu?

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì lái láo

    - Mẹ luôn an ủi tôi.

  • - 积劳成疾 jīláochéngjí

    - vất vả lâu ngày thành bệnh.

  • - 施特劳斯 shītèláosī hái zài ma

    - Strauss vẫn ở đó chứ?

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 不辞辛劳 bùcíxīnláo

    - không nề gian lao vất vả

  • - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • - 劳瘁 láocuì

    - không ngại mệt nhọc vất vả.

  • - 不敢告劳 bùgǎngàoláo

    - không dám kêu khổ

  • - 慰劳 wèiláo 彩号 cǎihào

    - uỷ lạo thương binh

  • - 劳埃德 láoāidé · 加伯 jiābó de 捐款 juānkuǎn fān le 四倍 sìbèi

    - Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.

  • - shì shuō de 品味 pǐnwèi yóu 伦敦 lúndūn 劳埃德 láoāidé shè 担保 dānbǎo

    - Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London

  • - 谢谢 xièxie duō 偏劳 piānláo le

    - cám ơn anh đã chịu khó giúp tôi rất nhiều.

  • - qǐng 偏劳 piānláo ba 实在 shízài 脱不开 tuōbùkāi shēn

    - phiền anh chịu khó giúp cho, tôi thực sự không có thời gian.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān de 劳让 láoràng 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偏劳

Hình ảnh minh họa cho từ 偏劳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao