Đọc nhanh: 偏劳 (thiên lao). Ý nghĩa là: chịu khó giúp cho; làm phiền; thêm phiền (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 请你偏劳吧,我实在脱不开身。 phiền anh chịu khó giúp cho, tôi thực sự không có thời gian.. - 谢谢你,多偏劳了。 cám ơn anh đã chịu khó giúp tôi rất nhiều.
Ý nghĩa của 偏劳 khi là Động từ
✪ chịu khó giúp cho; làm phiền; thêm phiền (lời nói khách sáo)
客套话,用于请人帮忙或谢人代自己做事
- 请 你 偏劳 吧 , 我 实在 脱不开 身
- phiền anh chịu khó giúp cho, tôi thực sự không có thời gian.
- 谢谢 你 , 多 偏劳 了
- cám ơn anh đã chịu khó giúp tôi rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏劳
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 克劳德 · 巴洛 要 去 哪
- Claude Barlow đi đâu?
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 谢谢 你 , 多 偏劳 了
- cám ơn anh đã chịu khó giúp tôi rất nhiều.
- 请 你 偏劳 吧 , 我 实在 脱不开 身
- phiền anh chịu khó giúp cho, tôi thực sự không có thời gian.
- 长时间 的 劳让 他 需要 休息
- Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏劳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
劳›