Hán tự: 倚
Đọc nhanh: 倚 (ỷ.kỳ). Ý nghĩa là: dựa; tựa, cậy; ỷ lại, nghiêng; lệch. Ví dụ : - 她倚树看风景。 Cô ấy tựa vào cây ngắm cảnh.. - 我倚门等朋友。 Tôi dựa cửa đợi bạn bè.. - 她倚势欺人。 Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác
Ý nghĩa của 倚 khi là Động từ
✪ dựa; tựa
靠着
- 她 倚 树 看 风景
- Cô ấy tựa vào cây ngắm cảnh.
- 我 倚门 等 朋友
- Tôi dựa cửa đợi bạn bè.
✪ cậy; ỷ lại
仗恃
- 她 倚势 欺人
- Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
Ý nghĩa của 倚 khi là Tính từ
✪ nghiêng; lệch
偏;歪
- 桌子 倚 斜 了
- Cái bàn bị nghiêng.
- 门 倚 着 没关 好
- Cửa bị nghiêng không đóng chặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 她 倚势 欺人
- Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác
- 桌子 倚 斜 了
- Cái bàn bị nghiêng.
- 倚仗 权势
- cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.
- 倚仗 力气 大
- cậy khoẻ; ỷ sức.
- 言听计从 , 倚为 腹心
- nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.
- 倚重 贤才
- coi trọng hiền tài
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 她 倚 树 看 风景
- Cô ấy tựa vào cây ngắm cảnh.
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 倚 闾 而 望
- tựa cổng ngóng trông.
- 我 倚门 等 朋友
- Tôi dựa cửa đợi bạn bè.
- 门 倚 着 没关 好
- Cửa bị nghiêng không đóng chặt.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倚›