Đọc nhanh: 倚恃 (ỷ thị). Ý nghĩa là: Dựa vào người khác. Cậy mình; hợm mình. ☆Tương tự: ỷ trượng 倚仗..
Ý nghĩa của 倚恃 khi là Động từ
✪ Dựa vào người khác. Cậy mình; hợm mình. ☆Tương tự: ỷ trượng 倚仗.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚恃
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 仗恃 豪门
- dựa vào gia đình giàu sang.
- 桌子 倚 斜 了
- Cái bàn bị nghiêng.
- 倚仗 权势
- cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.
- 有恃无恐
- đã có chỗ dựa thì sẽ không sợ.
- 有恃无恐
- có chỗ dựa không lo.
- 倚仗 力气 大
- cậy khoẻ; ỷ sức.
- 言听计从 , 倚为 腹心
- nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.
- 倚重 贤才
- coi trọng hiền tài
- 自恃 功 高
- ỷ có công to
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 她 倚 树 看 风景
- Cô ấy tựa vào cây ngắm cảnh.
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 倚 闾 而 望
- tựa cổng ngóng trông.
- 我 倚门 等 朋友
- Tôi dựa cửa đợi bạn bè.
- 门 倚 着 没关 好
- Cửa bị nghiêng không đóng chặt.
- 少失 怙恃
- thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倚恃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倚恃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倚›
恃›