Đọc nhanh: 背倚 (bội ỷ). Ý nghĩa là: được sao lưu bởi (một ngọn núi, v.v.), có ai đó chống lưng, dựa vào.
Ý nghĩa của 背倚 khi là Động từ
✪ được sao lưu bởi (một ngọn núi, v.v.)
to be backed up by (a mountain etc)
✪ có ai đó chống lưng
to have one's back against
✪ dựa vào
to lean against
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背倚
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 手气 背
- vận xui; đen đủi
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 我 的 颈背 有点 酸痛
- Cái gáy của tôi hơi đau nhức.
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 她 轻轻 抚摸 着 小猫 的 背
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背倚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背倚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倚›
背›