Đọc nhanh: 倚门卖笑 (ỷ môn mại tiếu). Ý nghĩa là: Dựa cửa mà bán nụ cười. Chỉ con gái làm nghề mại dâm..
Ý nghĩa của 倚门卖笑 khi là Thành ngữ
✪ Dựa cửa mà bán nụ cười. Chỉ con gái làm nghề mại dâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚门卖笑
- 扎 啤酒 怎么 卖
- Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 莞尔而笑
- mỉm cười.
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 我 想 在 我们 店门口 卖 水煎包
- Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.
- 我 出门 逢 到 卖花 人
- Tôi ra ngoài gặp người bán hoa.
- 我 倚门 等 朋友
- Tôi dựa cửa đợi bạn bè.
- 门 倚 着 没关 好
- Cửa bị nghiêng không đóng chặt.
- 家门口 有 一个 小卖部
- Trước cửa nhà có một tiệm tạp hóa.
- 我 想 在 门口 开个 小卖部
- Tôi muốn mở một tiệm tạp hóa nhỏ ở trước cổng.
- 这个 柜台 专门 卖 化妆品
- Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倚门卖笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倚门卖笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倚›
卖›
笑›
门›