倚闾 yǐ lǘ

Từ hán việt: 【ỷ lư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倚闾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ỷ lư). Ý nghĩa là: Dựa cổng. Chỉ cha mẹ mong con. Thường nói: ỷ môn ỷ lư hết tựa cửa lại tựa cổng. Chỉ sự mong đợi tha thiết lắm.. Ví dụ : - 。 tựa cổng ngóng trông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倚闾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倚闾 khi là Động từ

Dựa cổng. Chỉ cha mẹ mong con. Thường nói: ỷ môn ỷ lư 倚門倚閭 hết tựa cửa lại tựa cổng. Chỉ sự mong đợi tha thiết lắm.

Ví dụ:
  • - ér wàng

    - tựa cổng ngóng trông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚闾

  • - shuí néng 借给 jiègěi 肩膀 jiānbǎng 倚靠 yǐkào

    - Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.

  • - 倚势 yǐshì 欺人 qīrén

    - Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác

  • - 桌子 zhuōzi xié le

    - Cái bàn bị nghiêng.

  • - 倚仗 yǐzhàng 权势 quánshì

    - cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.

  • - 倚仗 yǐzhàng 力气 lìqi

    - cậy khoẻ; ỷ sức.

  • - 言听计从 yántīngjìcóng 倚为 yǐwèi 腹心 fùxīn

    - nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.

  • - xiāng

    - thôn xóm.

  • - 闾里 lǘlǐ

    - ngõ xóm.

  • - 倚重 yǐzhòng 贤才 xiáncái

    - coi trọng hiền tài

  • - 倚势 yǐshì 作威作福 zuòwēizuòfú

    - Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.

  • - zi fēi 三闾大夫 sānlǘdàifū

    - ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?

  • - gài 牌头 páitóu ( 倚仗 yǐzhàng 别人 biérén de 面子 miànzi huò 势力 shìli )

    - dựa vào thế lực của người khác.

  • - shù kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy tựa vào cây ngắm cảnh.

  • - 不偏不倚 bùpiānbùyǐ

    - không thiên không lệch

  • - ér wàng

    - tựa cổng ngóng trông.

  • - 倚门 yǐmén děng 朋友 péngyou

    - Tôi dựa cửa đợi bạn bè.

  • - mén zhe 没关 méiguān hǎo

    - Cửa bị nghiêng không đóng chặt.

  • - 闾巷 lǘxiàng

    - làng xóm.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倚闾

Hình ảnh minh họa cho từ 倚闾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倚闾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỳ ,
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMR (人大一口)
    • Bảng mã:U+501A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǘ , Lú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSRR (中尸口口)
    • Bảng mã:U+95FE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình