Đọc nhanh: 倚闾 (ỷ lư). Ý nghĩa là: Dựa cổng. Chỉ cha mẹ mong con. Thường nói: ỷ môn ỷ lư 倚門倚閭 hết tựa cửa lại tựa cổng. Chỉ sự mong đợi tha thiết lắm.. Ví dụ : - 倚闾而望。 tựa cổng ngóng trông.
Ý nghĩa của 倚闾 khi là Động từ
✪ Dựa cổng. Chỉ cha mẹ mong con. Thường nói: ỷ môn ỷ lư 倚門倚閭 hết tựa cửa lại tựa cổng. Chỉ sự mong đợi tha thiết lắm.
- 倚 闾 而 望
- tựa cổng ngóng trông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚闾
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 她 倚势 欺人
- Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác
- 桌子 倚 斜 了
- Cái bàn bị nghiêng.
- 倚仗 权势
- cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.
- 倚仗 力气 大
- cậy khoẻ; ỷ sức.
- 言听计从 , 倚为 腹心
- nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.
- 乡 闾
- thôn xóm.
- 闾里
- ngõ xóm.
- 倚重 贤才
- coi trọng hiền tài
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 子 非 三闾大夫 欤
- ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 她 倚 树 看 风景
- Cô ấy tựa vào cây ngắm cảnh.
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 倚 闾 而 望
- tựa cổng ngóng trông.
- 我 倚门 等 朋友
- Tôi dựa cửa đợi bạn bè.
- 门 倚 着 没关 好
- Cửa bị nghiêng không đóng chặt.
- 闾巷
- làng xóm.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倚闾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倚闾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倚›
闾›