Đọc nhanh: 倚傍 (ỷ bàng). Ý nghĩa là: tựa; dựa; nhờ; ghệ; ghếch.
Ý nghĩa của 倚傍 khi là Động từ
✪ tựa; dựa; nhờ; ghệ; ghếch
依傍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚傍
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 小船 傍 了 岸
- Con thuyền nhỏ đã cập bến.
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 她 倚势 欺人
- Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 傍晚 的 太阳 很圆
- Mặt trời lúc sẩm tối rất tròn.
- 桌子 倚 斜 了
- Cái bàn bị nghiêng.
- 倚仗 权势
- cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.
- 倚仗 力气 大
- cậy khoẻ; ỷ sức.
- 依傍 前人
- bắt chước người đi trước
- 无可 依傍
- không nơi nương tựa
- 她 喜欢 傍 大款
- Cô ấy thích dựa dẫm vào đại gia.
- 他 傍晚 至家
- Anh ấy về đến nhà vào lúc xế chiều.
- 他 总是 傍人门户
- Anh ta luôn dựa dẫm vào người khác.
- 傍晚 的 太阳 很红
- Mặt trời buổi chiều rất đỏ.
- 傍晚 的 空气 很 清新
- Không khí chiều tối rất trong lành.
- 我们 傍晚 去 散步 吧
- Chúng ta đi dạo vào chiều tối nhé.
- 我 喜欢 在 傍晚 散步
- Tôi thích đi dạo vào lúc gần tối.
- 傍晚 人们 忙碌 归 家
- Nhá nhem tối, mọi người tất bật trở về nhà.
- 门 倚 着 没关 好
- Cửa bị nghiêng không đóng chặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倚傍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倚傍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倚›
傍›