ǎn

Từ hán việt: 【yêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêm). Ý nghĩa là: choa; chúng tớ; chúng tôi, tôi; tớ. Ví dụ : - 。 Phong cảnh của làng chúng tôi rất đẹp.. - 。 Lớp chúng tôi học tập rất nỗ lực.. - ! Tôi đang nhớ anh đây này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

choa; chúng tớ; chúng tôi

我们 (不包括听话的人)

Ví dụ:
  • - 俺村 ǎncūn de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của làng chúng tôi rất đẹp.

  • - 俺班 ǎnbān 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - Lớp chúng tôi học tập rất nỗ lực.

tôi; tớ

Ví dụ:
  • - ǎn zài xiǎng ne

    - Tôi đang nhớ anh đây này.

  • - ǎn 不想 bùxiǎng 自己 zìjǐ ba

    - Tôi không muốn đi, bạn tự đi đi.

  • - ǎn 一样 yīyàng

    - Tôi cũng thế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ǎn 一样 yīyàng

    - Tôi cũng thế.

  • - ǎn zài xiǎng ne

    - Tôi đang nhớ anh đây này.

  • - ǎn de 工作 gōngzuò 非常 fēicháng máng

    - Công việc của cha tôi rất bận rộn.

  • - ǎn 不想 bùxiǎng 自己 zìjǐ ba

    - Tôi không muốn đi, bạn tự đi đi.

  • - 俺村 ǎncūn de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của làng chúng tôi rất đẹp.

  • - 俺班 ǎnbān 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - Lớp chúng tôi học tập rất nỗ lực.

  • - ǎn 大叫 dàjiào 我来 wǒlái 看看 kànkàn

    - Bố tôi bảo tôi đến thăm bạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俺

Hình ảnh minh họa cho từ 俺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: ǎn
    • Âm hán việt: Yêm
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKLU (人大中山)
    • Bảng mã:U+4FFA
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa