ǎn

Từ hán việt: 【án.úm.ảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (án.úm.ảm). Ý nghĩa là: om (câu thần chú của một số phái đạo Phật và đạo Hindu, tượng trưng cho quyền năng: sáng tạo, huỷ diệt và bảo tồn), bốc ăn; bốc lủm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

om (câu thần chú của một số phái đạo Phật và đạo Hindu, tượng trưng cho quyền năng: sáng tạo, huỷ diệt và bảo tồn)

佛教咒语的发声字为婀、乌、莽三字合成如:唵字咒语 (佛教语)"唵"字包括有所谓摄伏的作用, 据说行此法时,可使一切诸天龙神听从指挥

bốc ăn; bốc lủm

用手抓东西吃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唵

Hình ảnh minh họa cho từ 唵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: ǎn
    • Âm hán việt: Án , Úm , Ảm
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RKLU (口大中山)
    • Bảng mã:U+5535
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp