ǎn

Từ hán việt: 【am】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (am). Ý nghĩa là: xoi; moi; đào; chọc lỗ trỉa hạt, lỗ; hốc (gieo hạt), khóm; gốc (lượng từ chỉ dưa, đậu... trỉa theo hốc). Ví dụ : - một khóm lạc

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

xoi; moi; đào; chọc lỗ trỉa hạt

挖小坑点种瓜、豆等

lỗ; hốc (gieo hạt)

点种时挖的小坑

Ý nghĩa của khi là Từ điển

khóm; gốc (lượng từ chỉ dưa, đậu... trỉa theo hốc)

用于点种的瓜、豆等

Ví dụ:
  • - 一埯 yīǎn ér 花生 huāshēng

    - một khóm lạc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一埯 yīǎn ér 花生 huāshēng

    - một khóm lạc

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 埯

Hình ảnh minh họa cho từ 埯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: ǎn
    • Âm hán việt: Am
    • Nét bút:一丨一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GKLU (土大中山)
    • Bảng mã:U+57EF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp