Từ hán việt: 【câu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu). Ý nghĩa là: câu lạc bộ, toàn; đều; đủ cả, cùng; cùng nhau. Ví dụ : - 。 Tôi tham gia câu lạc bộ.. - 。 Trong câu lạc bộ rất náo nhiệt.. - 。 Mọi mặt đều được chú ý đến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

câu lạc bộ

俱乐部

Ví dụ:
  • - 加入 jiārù le

    - Tôi tham gia câu lạc bộ.

  • - 俱里 jùlǐ hěn 热闹 rènao

    - Trong câu lạc bộ rất náo nhiệt.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

toàn; đều; đủ cả

全;都

Ví dụ:
  • - 面面俱到 miànmiànjùdào

    - Mọi mặt đều được chú ý đến.

  • - 众人 zhòngrén 俱到 jùdào le

    - Tất cả mọi người đều đã đến đủ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

cùng; cùng nhau

在一起

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 俱来 jùlái 帮忙 bāngmáng

    - Mọi người cùng đến giúp đỡ.

  • - 师生 shīshēng 参加 cānjiā 活动 huódòng

    - Thầy và trò cùng tham gia hoạt động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 海员 hǎiyuán 俱乐部 jùlèbù

    - câu lạc bộ thuỷ thủ.

  • - shì 这家 zhèjiā 俱乐部 jùlèbù de 死忠 sǐzhōng 粉丝 fěnsī

    - Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.

  • - 水陆俱陈 shuǐlùjùchén

    - sơn hào hải vị đều bày ra cả.

  • - 面面俱到 miànmiànjùdào

    - Mọi mặt đều được chú ý đến.

  • - 事实 shìshí zài 铁板钉钉 tiěbǎndīngdīng 抵赖 dǐlài 不了 bùliǎo

    - sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.

  • - 声色俱厉 shēngsèjùlì

    - nghiêm mặt nặng lời.

  • - 事实 shìshí zài 赖是 làishì lài diào de

    - Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.

  • - 父母 fùmǔ 俱存 jùcún

    - Cha mẹ vẫn còn.

  • - 一应俱全 yīyīngjùquán

    - tất cả đều đầy đủ.

  • - 俱里 jùlǐ hěn 热闹 rènao

    - Trong câu lạc bộ rất náo nhiệt.

  • - 一应俱全 yīyīngjùquán

    - đầy đủ mọi thứ

  • - 万籁俱寂 wànlàijùjì

    - mọi tiếng động đều im ắng.

  • - 涕泪 tìlèi 俱下 jùxià

    - nước mắt nước mũi cùng chảy.

  • - 加入 jiārù le

    - Tôi tham gia câu lạc bộ.

  • - 先生 xiānsheng wèi rén 友善 yǒushàn

    - Ông Câu thân thiện với người khác.

  • - 与生俱来 yǔshēngjùlái de 本能 běnnéng

    - bản năng bẩm sinh.

  • - 这位 zhèwèi shì 老师 lǎoshī

    - Vị này là thầy giáo Câu.

  • - 大家 dàjiā 俱来 jùlái 帮忙 bāngmáng

    - Mọi người cùng đến giúp đỡ.

  • - 众人 zhòngrén 俱到 jùdào le

    - Tất cả mọi người đều đã đến đủ.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 与生俱来 yǔshēngjùlái de 气质 qìzhì

    - mỗi người đều có một tố chất bẩm sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俱

Hình ảnh minh họa cho từ 俱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OBMC (人月一金)
    • Bảng mã:U+4FF1
    • Tần suất sử dụng:Cao