Hán tự: 俱
Đọc nhanh: 俱 (câu). Ý nghĩa là: câu lạc bộ, toàn; đều; đủ cả, cùng; cùng nhau. Ví dụ : - 我加入了俱。 Tôi tham gia câu lạc bộ.. - 俱里很热闹。 Trong câu lạc bộ rất náo nhiệt.. - 面面俱到。 Mọi mặt đều được chú ý đến.
Ý nghĩa của 俱 khi là Danh từ
✪ câu lạc bộ
俱乐部
- 我 加入 了 俱
- Tôi tham gia câu lạc bộ.
- 俱里 很 热闹
- Trong câu lạc bộ rất náo nhiệt.
Ý nghĩa của 俱 khi là Phó từ
✪ toàn; đều; đủ cả
全;都
- 面面俱到
- Mọi mặt đều được chú ý đến.
- 众人 俱到 齐 了
- Tất cả mọi người đều đã đến đủ.
Ý nghĩa của 俱 khi là Động từ
✪ cùng; cùng nhau
在一起
- 大家 俱来 帮忙
- Mọi người cùng đến giúp đỡ.
- 师生 俱 参加 活动
- Thầy và trò cùng tham gia hoạt động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俱
- 海员 俱乐部
- câu lạc bộ thuỷ thủ.
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 水陆俱陈
- sơn hào hải vị đều bày ra cả.
- 面面俱到
- Mọi mặt đều được chú ý đến.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 声色俱厉
- nghiêm mặt nặng lời.
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 父母 俱存
- Cha mẹ vẫn còn.
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 俱里 很 热闹
- Trong câu lạc bộ rất náo nhiệt.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 万籁俱寂
- mọi tiếng động đều im ắng.
- 涕泪 俱下
- nước mắt nước mũi cùng chảy.
- 我 加入 了 俱
- Tôi tham gia câu lạc bộ.
- 俱 先生 为 人 友善
- Ông Câu thân thiện với người khác.
- 与生俱来 的 本能
- bản năng bẩm sinh.
- 这位 是 俱 老师
- Vị này là thầy giáo Câu.
- 大家 俱来 帮忙
- Mọi người cùng đến giúp đỡ.
- 众人 俱到 齐 了
- Tất cả mọi người đều đã đến đủ.
- 每个 人 都 有 与生俱来 的 气质
- mỗi người đều có một tố chất bẩm sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俱›