Đọc nhanh: 俱胝 (câu chi). Ý nghĩa là: con số rất lớn (vô lượng vô biên).
Ý nghĩa của 俱胝 khi là Danh từ
✪ con số rất lớn (vô lượng vô biên)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俱胝
- 海员 俱乐部
- câu lạc bộ thuỷ thủ.
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 水陆俱陈
- sơn hào hải vị đều bày ra cả.
- 面面俱到
- Mọi mặt đều được chú ý đến.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 声色俱厉
- nghiêm mặt nặng lời.
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 父母 俱存
- Cha mẹ vẫn còn.
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 俱里 很 热闹
- Trong câu lạc bộ rất náo nhiệt.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 万籁俱寂
- mọi tiếng động đều im ắng.
- 涕泪 俱下
- nước mắt nước mũi cùng chảy.
- 我 加入 了 俱
- Tôi tham gia câu lạc bộ.
- 俱 先生 为 人 友善
- Ông Câu thân thiện với người khác.
- 与生俱来 的 本能
- bản năng bẩm sinh.
- 这位 是 俱 老师
- Vị này là thầy giáo Câu.
- 大家 俱来 帮忙
- Mọi người cùng đến giúp đỡ.
- 众人 俱到 齐 了
- Tất cả mọi người đều đã đến đủ.
- 每个 人 都 有 与生俱来 的 气质
- mỗi người đều có một tố chất bẩm sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俱胝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俱胝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俱›
胝›