Đọc nhanh: 俯瞰 (phủ khám). Ý nghĩa là: góc nhìn xuống; nhìn xuống (từ trên cao). Ví dụ : - 从他的办公室可以俯瞰富兰克林公园西侧 Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
Ý nghĩa của 俯瞰 khi là Động từ
✪ góc nhìn xuống; nhìn xuống (từ trên cao)
俯视
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯瞰
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 事事 俯就
- việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.
- 俯首听命
- cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
- 俯首听命
- cúi đầu nghe lệnh
- 俯仰由人
- nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 俯念 群情
- đoái nghĩ đến tình cảm của quần chúng.
- 小孩 俯地 找 玩具
- Trẻ con cúi xuống đất tìm đồ chơi.
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
- 鸟瞰
- nhìn vọng xuống.
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 恳请 您 俯允 此事
- Kính xin ngài đồng ý việc này.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 俯伏 听命
- phủ phục nghe lệnh
- 俯冲 轰炸
- máy bay lao xuống ném bom.
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
- 站 在 山上 俯视 蜿蜓 的 公路
- đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俯瞰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俯瞰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俯›
瞰›