Đọc nhanh: 俯卧 (phủ ngoạ). Ý nghĩa là: nằm sấp. Ví dụ : - 战士一动也不动地俯卧在地上。 chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
Ý nghĩa của 俯卧 khi là Động từ
✪ nằm sấp
脸朝下躺着
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯卧
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 我 爱 我 的 卧室
- Tôi yêu phòng ngủ của tôi.
- 事事 俯就
- việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.
- 小猫 安静 地卧 着 睡
- Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.
- 俯首听命
- cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
- 俯首听命
- cúi đầu nghe lệnh
- 俯仰由人
- nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối
- 卧槽 , 这么 贵
- Vãi, đắt thế!
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 妈妈 轻轻 卧下 宝宝
- Mẹ nhẹ nhàng đặt bé xuống.
- 俯念 群情
- đoái nghĩ đến tình cảm của quần chúng.
- 小孩 俯地 找 玩具
- Trẻ con cúi xuống đất tìm đồ chơi.
- 爸爸 的 卧 简洁 明亮
- Phòng ngủ của bố đơn giản và sáng sủa.
- 爸爸 刚刚 卧好 鸡蛋
- Bố vừa trần xong trứng gà.
- 她 的 卧室 很 干净
- Phòng ngủ của cô ấy rất sạch sẽ.
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
- 他 俯卧 在 地板 上 , 做 俯卧撑
- Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.
- 俯卧撑 是 最 常见 的 胸肌 训练 动作 , 它 可以 很 好 地 刺激 到 胸肌
- Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt
- 站 在 山上 俯视 蜿蜓 的 公路
- đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俯卧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俯卧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俯›
卧›