Đọc nhanh: 朱允炆 (chu duẫn văn). Ý nghĩa là: Zhu Yuanwen, tên riêng của Hoàng đế nhà Minh thứ hai Jianwen 建 文.
Ý nghĩa của 朱允炆 khi là Danh từ
✪ Zhu Yuanwen, tên riêng của Hoàng đế nhà Minh thứ hai Jianwen 建 文
Zhu Yuanwen, personal name of second Ming Emperor Jianwen 建文 [JiànWén]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱允炆
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 朱门酒肉臭
- nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.
- 这样 的 分配 很 允当
- Phân bổ như này là rất công bằng.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 商店 允许 七天 内 退货
- Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.
- 法庭 上 允许 被告 答辩
- toà án cho phép bị cáo tự bào chữa.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 谁 允许 你辱 我
- Ai cho phép mày sỉ nhục tao.
- 恳请 您 俯允 此事
- Kính xin ngài đồng ý việc này.
- 公司 不 允许 在 办公室 吸烟
- Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.
- 朱墨 套印
- in hai màu đỏ và đen
- 那 你 四年级 项目 为什么 要 做 《 罗密欧 与 朱丽叶 》
- Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朱允炆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朱允炆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm允›
朱›
炆›