Đọc nhanh: 允厚 (doãn hậu). Ý nghĩa là: Tên tự của Lê Quý Đôn, danh sĩ học giả đời Lê Mạt. Xem Đôn..
Ý nghĩa của 允厚 khi là Danh từ
✪ Tên tự của Lê Quý Đôn, danh sĩ học giả đời Lê Mạt. Xem Đôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 允厚
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 家底 厚
- của cải nhiều.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 厚实 的 肩膀
- vai chắc nịch
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 心眼 厚实
- tâm tính hiền lành; bản tánh trung hậu.
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 厚墩墩 的 棉大衣
- áo bông dày cộm
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 承蒙 厚爱
- được sự yêu mến
- 金融 集团 实力雄厚
- Tập đoàn tài chính có thực lực hùng hậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 允厚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 允厚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm允›
厚›