Đọc nhanh: 允宜 (duẫn nghi). Ý nghĩa là: phù hợp, đúng cách.
Ý nghĩa của 允宜 khi là Động từ
✪ phù hợp
appropriate
✪ đúng cách
apt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 允宜
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 这些 事宜 都 安排 好 了
- Những việc này đã được sắp xếp xong.
- 宜居城市
- Thành phố đáng sống.
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 气候 十分 适宜
- Khí hậu rất thích hợp.
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 温度 刚好 适宜
- Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
- 夏天 适宜 游泳
- Mùa hè thích hợp bơi lội.
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 今天 适宜 休息
- Hôm nay thích hợp nghỉ ngơi.
- 这里 环境 适宜
- Môi trường ở đây thích hợp.
- 公司 对 我 很 适宜
- Công ty rất phù hợp với tôi.
- 谁 想 那天 陪 我 去 宜家 瑞典 家居 品牌
- Ai muốn dành cả ngày với tôi tại IKEA?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 允宜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 允宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm允›
宜›