Đọc nhanh: 已修改 (dĩ tu cải). Ý nghĩa là: Đã thay đổi.
Ý nghĩa của 已修改 khi là Động từ
✪ Đã thay đổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已修改
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 那谱 需要 修改
- Bản nhạc đó cần sửa đổi.
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 修改 表格 格式
- Chỉnh sửa định dạng bảng biểu.
- 修改 章程
- sửa chữa điều lệ
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 导演 正在 修改 演出 本
- Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.
- 艸稿 内容 还 需 修改
- Nội dung bản nháp cần chỉnh sửa thêm.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 这份 草稿 需要 再 修改
- Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.
- 演讲稿 已经 修改 好 了
- Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.
- 这篇 稿件 还 需要 修改
- Bản thảo này cần chỉnh sửa thêm.
- 我 需要 修改 这份 报告
- Tôi cần sửa đổi báo cáo này.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 酌加 修改
- cân nhắc sửa chữa thêm
- 旧 宪法 被 修改
- Pháp lệnh cũ bị sửa đổi.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 这个 话剧 的 本子 已 多次 修改
- Kịch bản của vở kịch này đã được sửa đổi nhiều lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 已修改
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 已修改 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
已›
改›