已修改 Yǐ xiūgǎi

Từ hán việt: 【dĩ tu cải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "已修改" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ tu cải). Ý nghĩa là: Đã thay đổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 已修改 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 已修改 khi là Động từ

Đã thay đổi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已修改

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • - 修改 xiūgǎi 密码 mìmǎ 可以 kěyǐ 提高 tígāo 安全性 ānquánxìng

    - Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.

  • - 那谱 nàpǔ 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Bản nhạc đó cần sửa đổi.

  • - 表示 biǎoshì 愿意 yuànyì 悔改 huǐgǎi

    - nó đã muốn hối cải rồi.

  • - 修改 xiūgǎi 表格 biǎogé 格式 géshì

    - Chỉnh sửa định dạng bảng biểu.

  • - 修改 xiūgǎi 章程 zhāngchéng

    - sửa chữa điều lệ

  • - xiǎo míng 负责 fùzé 公司 gōngsī 就业 jiùyè 规则 guīzé 分配制度 fēnpèizhìdù de 制定 zhìdìng 修改 xiūgǎi

    - Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty

  • - 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 修改 xiūgǎi 演出 yǎnchū běn

    - Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.

  • - 艸稿 cǎogǎo 内容 nèiróng hái 修改 xiūgǎi

    - Nội dung bản nháp cần chỉnh sửa thêm.

  • - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • - 这份 zhèfèn 草稿 cǎogǎo 需要 xūyào zài 修改 xiūgǎi

    - Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.

  • - 演讲稿 yǎnjiǎnggǎo 已经 yǐjīng 修改 xiūgǎi hǎo le

    - Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.

  • - 这篇 zhèpiān 稿件 gǎojiàn hái 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Bản thảo này cần chỉnh sửa thêm.

  • - 需要 xūyào 修改 xiūgǎi 这份 zhèfèn 报告 bàogào

    - Tôi cần sửa đổi báo cáo này.

  • - 个人 gèrén 觉得 juéde 这份 zhèfèn 报告 bàogào 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.

  • - 酌加 zhuójiā 修改 xiūgǎi

    - cân nhắc sửa chữa thêm

  • - jiù 宪法 xiànfǎ bèi 修改 xiūgǎi

    - Pháp lệnh cũ bị sửa đổi.

  • - 墙面 qiángmiàn bèi 修补 xiūbǔ hòu 回复 huífù le 原状 yuánzhuàng

    - Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.

  • - 雨季 yǔjì 前本 qiánběn 管片 guǎnpiàn de 房屋 fángwū 检修 jiǎnxiū 工作 gōngzuò 全部 quánbù 完成 wánchéng

    - trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.

  • - 这个 zhègè 话剧 huàjù de 本子 běnzi 多次 duōcì 修改 xiūgǎi

    - Kịch bản của vở kịch này đã được sửa đổi nhiều lần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 已修改

Hình ảnh minh họa cho từ 已修改

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 已修改 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao