便捷化 biànjié huà

Từ hán việt: 【tiện tiệp hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "便捷化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (tiện tiệp hoá). Ý nghĩa là: giục, làm cho thuận tiện và nhanh chóng, tăng tốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 便捷化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 便捷化 khi là Động từ

giục

expedite

làm cho thuận tiện và nhanh chóng

make convenient and fast

tăng tốc

speed up

để tạo điều kiện

to facilitate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便捷化

  • - 民族 mínzú 同化 tónghuà

    - đồng hoá dân tộc

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - 河网化 héwǎnghuà

    - mạng lưới sông ngòi hoá

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - bié 随便 suíbiàn duì rén a

    - Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.

  • - 运动员 yùndòngyuán de 动作 dòngzuò 便捷 biànjié ér 有力 yǒulì

    - Động tác của vận động viên vừa linh hoạt vừa mạnh mẽ.

  • - 跑步 pǎobù de 动作 dòngzuò 非常 fēicháng 便捷 biànjié

    - Động tác chạy của anh ấy rất linh hoạt.

  • - 动作 dòngzuò 非常 fēicháng 便捷 biànjié

    - Động tác của cô ấy rất nhanh nhẹn.

  • - 手机 shǒujī 支付 zhīfù 非常 fēicháng 便捷 biànjié

    - Thanh toán bằng điện thoại rất tiện lợi.

  • - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 非常 fēicháng 便捷 biànjié

    - Phần mềm này rất tiện lợi.

  • - 科技 kējì ràng 生活 shēnghuó gèng 便捷 biànjié

    - Khoa học và công nghệ khiến cuộc sống thuận tiện hơn.

  • - 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù 非常 fēicháng 便捷 biànjié

    - Mua sắm trực tuyến rất tiện lợi.

  • - 电话 diànhuà 订购 dìnggòu hěn 方便快捷 fāngbiànkuàijié

    - Đặt hàng qua điện thoại rất nhanh gọn.

  • - 地铁 dìtiě 出行 chūxíng 开车 kāichē yào gèng 便捷 biànjié

    - Đi tàu điện ngầm thuận tiện hơn lái xe.

  • - zhè kuǎn 软件 ruǎnjiàn 操作 cāozuò 起来 qǐlai hěn 便捷 biànjié

    - Phần mềm này rất tiện lợi khi sử dụng.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 便捷化

Hình ảnh minh họa cho từ 便捷化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便捷化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Qiè
    • Âm hán việt: Thiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJLO (手十中人)
    • Bảng mã:U+6377
    • Tần suất sử dụng:Cao