Đọc nhanh: 归依 (quy y). Ý nghĩa là: quy y; đi tu (nghi thức của đạo Phật), dựa vào; nhờ; chỗ dựa; nương tựa; tựa nương. Ví dụ : - 无所归依 không nơi nương tựa.
Ý nghĩa của 归依 khi là Động từ
✪ quy y; đi tu (nghi thức của đạo Phật)
同''皈依''
✪ dựa vào; nhờ; chỗ dựa; nương tựa; tựa nương
投靠;依附
- 无 所 归依
- không nơi nương tựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归依
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 无所依归
- không nơi nương tựa
- 无 所 归依
- không nơi nương tựa.
- 以 民族 的 利益 为 依归
- lấy lợi ích của dân tộc làm điểm xuất phát và đích đến.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归依
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归依 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
归›