Đọc nhanh: 例假 (lệ giả). Ý nghĩa là: kỳ nghỉ lễ; ngày nghỉ lễ (theo quy định), kỳ; kỳ kinh; kỳ hành kinh; chu kỳ kinh nguyệt. Ví dụ : - 学生很喜欢例假。 Học sinh rất thích kỳ nghỉ lễ.. - 例假时公司放假。 Công ty nghỉ trong kỳ nghỉ lễ.. - 员工很期待例假。 Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.
Ý nghĩa của 例假 khi là Danh từ
✪ kỳ nghỉ lễ; ngày nghỉ lễ (theo quy định)
按常规放的假,如五一劳动节、国庆节等。
- 学生 很 喜欢 例假
- Học sinh rất thích kỳ nghỉ lễ.
- 例假 时 公司 放假
- Công ty nghỉ trong kỳ nghỉ lễ.
- 员工 很 期待 例假
- Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kỳ; kỳ kinh; kỳ hành kinh; chu kỳ kinh nguyệt
婉词,指月经或月经期
- 我 今天 来 例假 了
- Hôm nay tôi đến kỳ.
- 她 例假 时会 肚子疼
- Bà dì tới cô ấy thường đau bụng.
- 例假 期间 她 很 疲惫
- Cô ấy rất mệt mỏi trong kỳ kinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 例假
✪ Động từ (来/ 有/ 赶上) + 例假
đến kỳ/ đến tháng
- 我 有 例假 时 不 舒服
- Tôi không thoải mái khi đến tháng.
- 她 今天 来 例假 了
- Cô ấy hôm nay đến kỳ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 例假
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 这次 没有 例外
- Lần này không có ngoại lệ.
- 他病 了 , 乃 请假
- Anh ấy bị bệnh, cho nên xin nghỉ.
- 你 可以 跟 我 这例 乳腺癌 病人
- Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 假期 模式 能 帮助 你 放松
- Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 学生 很 喜欢 例假
- Học sinh rất thích kỳ nghỉ lễ.
- 她 今天 来 例假 了
- Cô ấy hôm nay đến kỳ rồi.
- 我 今天 来 例假 了
- Hôm nay tôi đến kỳ.
- 例假 时 公司 放假
- Công ty nghỉ trong kỳ nghỉ lễ.
- 员工 很 期待 例假
- Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.
- 玛丽 说 她 来 例假 了
- Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.
- 我 有 例假 时 不 舒服
- Tôi không thoải mái khi đến tháng.
- 她 例假 时会 肚子疼
- Bà dì tới cô ấy thường đau bụng.
- 例假 期间 她 很 疲惫
- Cô ấy rất mệt mỏi trong kỳ kinh.
- 春节 照例 放假 四天
- tết âm lịch theo thường lệ được nghỉ bốn ngày.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 例假
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 例假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›
假›