kuǎ

Từ hán việt: 【khoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoa). Ý nghĩa là: ngọng; nói đớt, to; thô kệch; to tướng; cồng kềnh. Ví dụ : - 。 mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.. - 便。 cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngọng; nói đớt

语音不正,特指口音跟本地语音不同

to; thô kệch; to tướng; cồng kềnh

粗大;不细巧

Ví dụ:
  • - 几年 jǐnián 不见 bújiàn 长成 zhǎngchéng kuǎ 大个儿 dàgèer

    - mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.

  • - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi tài kuǎ le 携带 xiédài 方便 fāngbiàn

    - cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi tài kuǎ le 携带 xiédài 方便 fāngbiàn

    - cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.

  • - 几年 jǐnián 不见 bújiàn 长成 zhǎngchéng kuǎ 大个儿 dàgèer

    - mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侉

Hình ảnh minh họa cho từ 侉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuā , Kuǎ
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMS (人大一尸)
    • Bảng mã:U+4F89
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp