侄女 zhínǚ

Từ hán việt: 【điệt nữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "侄女" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệt nữ). Ý nghĩa là: cháu gái. Ví dụ : - 。 Cháu gái của tôi rất thông minh.. - 。 Cô ấy dẫn cháu gái đi chơi ở công viên.. - 。 Cháu gái gần đây học hành rất chăm chỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 侄女 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 侄女 khi là Danh từ

cháu gái

(侄女儿) 弟兄或其他同辈男性亲属的女儿也称朋友的女儿

Ví dụ:
  • - de 侄女 zhínǚ hěn 聪明 cōngming

    - Cháu gái của tôi rất thông minh.

  • - dài 侄女 zhínǚ 公园 gōngyuán wán

    - Cô ấy dẫn cháu gái đi chơi ở công viên.

  • - 侄女 zhínǚ 最近 zuìjìn 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - Cháu gái gần đây học hành rất chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 侄女

Định ngữ (+的) + 侄女

"侄女" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 聪明 cōngming de 侄女 zhínǚ 成绩 chéngjì 优异 yōuyì

    - Cháu gái thông minh có thành tích xuất sắc.

  • - 小巧 xiǎoqiǎo de 侄女 zhínǚ 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà

    - Cháu gái nhỏ nhắn thích vẽ tranh.

  • - 乖巧 guāiqiǎo de 侄女 zhínǚ 帮助 bāngzhù 家务 jiāwù

    - Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侄女

  • - 维多利亚 wéiduōlìyà 女王 nǚwáng 那款 nàkuǎn de ma

    - Nữ hoàng Victoria?

  • - 女飞人 nǚfēirén

    - nữ phi nhân

  • - 妇联 fùlián ( 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì )

    - hội liên hiệp phụ nữ

  • - shì 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì de 成员 chéngyuán

    - Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 妈妈 māma 抚爱 fǔài 儿女 érnǚ

    - Mẹ chăm sóc con cái.

  • - 曼波 mànbō 女王 nǚwáng děng zhe

    - Nữ hoàng Mambo đang chờ.

  • - 哈佛 hāfó 女孩 nǚhái

    - Cô gái harvard người bị quyến rũ

  • - 摩登女郎 módēngnǚláng

    - phụ nữ tân thời.

  • - shì 里基 lǐjī zài 罗彻斯特 luóchèsītè de 女友 nǚyǒu ma

    - Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 民兵 mínbīng

    - nữ dân binh.

  • - 内侄女 nèizhínǚ shì hěn 能干 nénggàn de 女孩子 nǚháizi

    - cháu gái tôi là một cô gái rất có năng lực.

  • - 小巧 xiǎoqiǎo de 侄女 zhínǚ 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà

    - Cháu gái nhỏ nhắn thích vẽ tranh.

  • - de 侄女 zhínǚ hěn 聪明 cōngming

    - Cháu gái của tôi rất thông minh.

  • - 聪明 cōngming de 侄女 zhínǚ 成绩 chéngjì 优异 yōuyì

    - Cháu gái thông minh có thành tích xuất sắc.

  • - dài 侄女 zhínǚ 公园 gōngyuán wán

    - Cô ấy dẫn cháu gái đi chơi ở công viên.

  • - 乖巧 guāiqiǎo de 侄女 zhínǚ 帮助 bāngzhù 家务 jiāwù

    - Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.

  • - 侄女 zhínǚ 最近 zuìjìn 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - Cháu gái gần đây học hành rất chăm chỉ.

  • - 只要 zhǐyào 女生 nǚshēng 有关 yǒuguān jiù chéng le 天才 tiāncái 电影 diànyǐng 雨人 yǔrén ) 》

    - Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侄女

Hình ảnh minh họa cho từ 侄女

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侄女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Chất , Trất , Điệt
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMIG (人一戈土)
    • Bảng mã:U+4F84
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao