bǎi

Từ hán việt: 【mạch.bách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạch.bách). Ý nghĩa là: một trăm (viết hoa). Ví dụ : - ,。 Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Số từ

một trăm (viết hoa)

百数目字'百'的大写多用于票证、帐目等

Ví dụ:
  • - chuán 离开 líkāi 基隆 jīlóng 佰后 bǎihòu 一帆风顺 yīfánfēngshùn 抵达 dǐdá 高雄港 gāoxiónggǎng

    - Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 壹仟 yīqiān 贰佰零叁 èrbǎilíngsān yuán

    - Một ngàn hai trăm linh ba đồng.

  • - 叁仟 sānqiān 柒佰零伍 qībǎilíngwǔ 圆整 yuánzhěng

    - Ba ngàn bảy trăm linh năm đồng.

  • - chuán 离开 líkāi 基隆 jīlóng 佰后 bǎihòu 一帆风顺 yīfánfēngshùn 抵达 dǐdá 高雄港 gāoxiónggǎng

    - Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佰

Hình ảnh minh họa cho từ 佰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó
    • Âm hán việt: Bách , Mạch
    • Nét bút:ノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMA (人一日)
    • Bảng mã:U+4F70
    • Tần suất sử dụng:Thấp