gōu

Từ hán việt: 【câu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu). Ý nghĩa là: cúi người; khom người. Ví dụ : - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cúi người; khom người

佝偻

Ví dụ:
  • - 年级组 niánjízǔ 长老 zhǎnglǎo zhū 白发 báifà 星星点点 xīngxingdiǎndiǎn hái 有些 yǒuxiē 佝偻 gōulóu 身子 shēnzi

    - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 年级组 niánjízǔ 长老 zhǎnglǎo zhū 白发 báifà 星星点点 xīngxingdiǎndiǎn hái 有些 yǒuxiē 佝偻 gōulóu 身子 shēnzi

    - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佝

Hình ảnh minh họa cho từ 佝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Kòu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPR (人心口)
    • Bảng mã:U+4F5D
    • Tần suất sử dụng:Thấp