佝瞀 gōu mào

Từ hán việt: 【câu mậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "佝瞀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu mậu). Ý nghĩa là: còi xương (thuốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 佝瞀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 佝瞀 khi là Danh từ

còi xương (thuốc)

rickets (medicine)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佝瞀

  • - 年级组 niánjízǔ 长老 zhǎnglǎo zhū 白发 báifà 星星点点 xīngxingdiǎndiǎn hái 有些 yǒuxiē 佝偻 gōulóu 身子 shēnzi

    - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佝瞀

Hình ảnh minh họa cho từ 佝瞀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佝瞀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Kòu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPR (人心口)
    • Bảng mã:U+4F5D
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mục 目 (+9 nét)
    • Pinyin: Mào , Mòu , Wú
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノノ一ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKBU (弓大月山)
    • Bảng mã:U+7780
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp