Đọc nhanh: 作劲 (tá kình). Ý nghĩa là: gắng sức; ra sức, giúp đỡ; ủng hộ; tương trợ. Ví dụ : - 那伙人后面一定有人作劲。 tay đó nhất định có người ủng hộ sau lưng
Ý nghĩa của 作劲 khi là Động từ
✪ gắng sức; ra sức
露脸;使劲;奋力
✪ giúp đỡ; ủng hộ; tương trợ
支持;相助
- 那伙 人 后面 一定 有人 作劲
- tay đó nhất định có người ủng hộ sau lưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作劲
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 加劲 工作
- cố gắng công tác hơn.
- 她 找 的 工作 很 对劲
- Công việc mà cô ấy tìm được rất phù hợp.
- 我们 的 工作 风格 对劲
- Phong cách làm việc của chúng tôi rất hợp ý nhau.
- 那伙 人 后面 一定 有人 作劲
- tay đó nhất định có người ủng hộ sau lưng
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 他 工作 时 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất có tinh thần.
- 他 一直 在 努劲儿 地 工作
- Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.
- 瞧 他 那 作情 劲儿 的 , 真 恶心
- Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!
- 她 工作 有 一股 拼命 的 劲儿
- Cô ấy làm việc với một tinh thần chăm chỉ.
- 没劲 透 了 , 都 工作 整整 七个 小时 了 !
- mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi
- 他 工作 起来 劲头 很足
- Anh ấy làm việc rất hăng hái tích cực.
- 我 没 费劲 就 找到 了 梦寐以求 的 工作
- Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
劲›