余生 yúshēng

Từ hán việt: 【dư sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "余生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dư sinh). Ý nghĩa là: cuối đời; quãng đời còn lại, sống sót; chết hụt (sau tai nạn). Ví dụ : - 。 Tôi hy vọng quãng đời còn lại hạnh phúc.. - 。 Quãng đời còn lại cần sống tốt.. - 。 Quãng đời còn lại cần yên bình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 余生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 余生 khi là Danh từ

cuối đời; quãng đời còn lại

指晚年

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng 余生 yúshēng 幸福 xìngfú

    - Tôi hy vọng quãng đời còn lại hạnh phúc.

  • - 余生 yúshēng yào 好好 hǎohǎo 生活 shēnghuó

    - Quãng đời còn lại cần sống tốt.

  • - 余生 yúshēng 需要 xūyào 平静 píngjìng

    - Quãng đời còn lại cần yên bình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sống sót; chết hụt (sau tai nạn)

侥幸保住的生命

Ví dụ:
  • - 余生 yúshēng ràng gèng 坚强 jiānqiáng

    - Sống sót khiến tôi mạnh mẽ hơn.

  • - 余生 yúshēng shì xīn 开始 kāishǐ

    - Sống sót là một khởi đầu mới.

  • - zài 余生 yúshēng zhōng 学习 xuéxí

    - Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余生

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 再生 zàishēng 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 橡胶制品 xiàngjiāozhìpǐn

    - Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.

  • - 锋镝余生 fēngdíyúshēng

    - sống sót trong cuộc chiến.

  • - 余生 yúshēng yào 好好 hǎohǎo 生活 shēnghuó

    - Quãng đời còn lại cần sống tốt.

  • - 生意 shēngyì yǒu le 赢余 yíngyú

    - Làm ăn có lãi.

  • - 余生 yúshēng 需要 xūyào 平静 píngjìng

    - Quãng đời còn lại cần yên bình.

  • - 余生 yúshēng shì xīn 开始 kāishǐ

    - Sống sót là một khởi đầu mới.

  • - 学校 xuéxiào 需要 xūyào 填补 tiánbǔ 学生 xuésheng de 余额 yúé

    - Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.

  • - 我们 wǒmen 班上 bānshàng yǒu 三十位 sānshíwèi 学生 xuésheng 只有 zhǐyǒu 一位 yīwèi 通过 tōngguò 考试 kǎoshì 其余 qíyú dōu 不及格 bùjígé

    - Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.

  • - 希望 xīwàng 余生 yúshēng 幸福 xìngfú

    - Tôi hy vọng quãng đời còn lại hạnh phúc.

  • - 生猪 shēngzhū 存栏 cúnlán 头数 tóushù 两万余 liǎngwànyú

    - số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.

  • - 余生 yúshēng ràng gèng 坚强 jiānqiáng

    - Sống sót khiến tôi mạnh mẽ hơn.

  • - 我用 wǒyòng 业余爱好 yèyúàihào lái 消除 xiāochú 工作 gōngzuò zhōng 产生 chǎnshēng de 紧张 jǐnzhāng 情绪 qíngxù

    - Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.

  • - zài 余生 yúshēng zhōng 学习 xuéxí

    - Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 余生

Hình ảnh minh họa cho từ 余生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao