Đọc nhanh: 余生 (dư sinh). Ý nghĩa là: cuối đời; quãng đời còn lại, sống sót; chết hụt (sau tai nạn). Ví dụ : - 我希望余生幸福。 Tôi hy vọng quãng đời còn lại hạnh phúc.. - 余生要好好生活。 Quãng đời còn lại cần sống tốt.. - 余生需要平静。 Quãng đời còn lại cần yên bình.
Ý nghĩa của 余生 khi là Danh từ
✪ cuối đời; quãng đời còn lại
指晚年
- 我 希望 余生 幸福
- Tôi hy vọng quãng đời còn lại hạnh phúc.
- 余生 要 好好 生活
- Quãng đời còn lại cần sống tốt.
- 余生 需要 平静
- Quãng đời còn lại cần yên bình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sống sót; chết hụt (sau tai nạn)
侥幸保住的生命
- 余生 让 我 更 坚强
- Sống sót khiến tôi mạnh mẽ hơn.
- 余生 是 个 新 开始
- Sống sót là một khởi đầu mới.
- 他 在 余生 中 学习
- Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余生
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 锋镝余生
- sống sót trong cuộc chiến.
- 余生 要 好好 生活
- Quãng đời còn lại cần sống tốt.
- 生意 有 了 赢余
- Làm ăn có lãi.
- 余生 需要 平静
- Quãng đời còn lại cần yên bình.
- 余生 是 个 新 开始
- Sống sót là một khởi đầu mới.
- 学校 需要 填补 学生 的 余额
- Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 我 希望 余生 幸福
- Tôi hy vọng quãng đời còn lại hạnh phúc.
- 生猪 存栏 头数 达 两万余
- số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.
- 余生 让 我 更 坚强
- Sống sót khiến tôi mạnh mẽ hơn.
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
- 他 在 余生 中 学习
- Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
生›