Đọc nhanh: 生产者剩余 (sinh sản giả thặng dư). Ý nghĩa là: Producer surplus Thặng dư sản xuất.
Ý nghĩa của 生产者剩余 khi là Danh từ
✪ Producer surplus Thặng dư sản xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生产者剩余
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 生产 班子
- tổ sản xuất
- 倒班 生产
- thay ca sản xuất
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 突变体 由 突变 而 产生 的 一种 新 个体 、 新 有机体 或者 新种
- 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
- 生产过剩
- sản xuất cung vượt quá cầu
- 她们 姐妹俩 都 是 先进 生产者
- hai chị em cô ấy đều là lao động tiên tiến.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生产者剩余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生产者剩余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
余›
剩›
生›
者›